DANH SÁCH CÁC GÓI
1. GÓI KHÁM SỨC KHỎE THEO THÔNG TƯ 14
1.1 Khám / Clinical examination
- Khám tổng quát các chuyên khoa/ General Examination
- Khám Nội - Ngoại tổng quát/ Physical Exam
- Đo chỉ số (chiều cao, cân nặng, huyết áp)
- Răng Hàm Mặt/ Dentistrys
- Tai Mũi Họng/ Ear-Nose-Throat
- Khám mắt/ Eye check
- Khám da liễu
- Tư vấn KQ Xét nghiệm / Lab test results consultationa
1.2 Xét nghiệm / Lab test
- Đường huyết/ Glucose (Tầm soát tiểu đường)
- Công thức máu/Total blood cells count (Tầm soát thiếu máu, các rối loai5n về máu, nhiễm trùng, nhiễm giun, ung thư máu…)
- Tổng phân tích nước tiểu/ Urinary analysis (Phát hiện các rối loạn về thận, gan, máu…)
1.3 Chẩn đoán hình ảnh
X-Quang Phổi/ Chest X-ray (Tầm soát lao, bệnh đường hô hấp)
2. GÓI KHÁM SỨC KHỎE CƠ BẢN
2.1 Khám tổng quát các chuyên khoa/ General Examination
- Khám Nội - Ngoại tổng quát/ Physical Exam
- Đo chỉ số (chiều cao, cân nặng, huyết áp)
- Răng Hàm Mặt/ Dentistry
- Tai Mũi Họng/ Ear-Nose-Throat
- Khám mắt/ Eye check
- Khám da liễu
- Tư vấn KQ Xét nghiệm / Lab test results consultationa "Khám phụ khoa / Gynecology (Kiểm tra, đánh giá bệnh lý phụ khoa ở nữ)"
2.2 Xét nghiệm / Lab test
- Đường huyết/ Glucose (Tầm soát tiểu đường)
- Công thức máu/Total blood cells count (Tầm soát thiếu máu, các rối loai5n về máu, nhiễm trùng, nhiễm giun, ung thư máu…)
- Tổng phân tích nước tiểu/ Urinary analysis (Phát hiện các rối loạn về thận, gan, máu…)
- Mỡ/ Cholesterol (Theo dõi nguy cơ rối loạn mỡ máu)
- Men gan SGOT – SGPT men gan/ Liver enzymes (Đánh giá tình trạng hoạt động của gan, phát hiện bất thường trong chức năng gan)
- Chức năng thận -Urea, Creatinine/ Kidney functions (Đánh giá chức năng bài tiết và tái hấp thụ của thận, phát hiện các rồi loạn của thận)
- Uric acid (Đánh giá nguy cơ bệnh Gout)
- Phết tế bào phụ khoa/ PAP Smear (Tầm soát Ung thư cổ tử cung)
- Soi tươi huyết trắng/ Wet Prep (Tầm soát nhiễm trùng sinh dục nữ)
2.3 Chẩn đoán hình ảnh
- Điện tim /ECG (Tầm soát, kiểm tra chứng rối loạn nhịp tim, cơn đau thắt ngực, hẹp động mạch vành …)
- X-Quang Phổi/ Chest X-ray (Tầm soát lao, bệnh đường hô hấp)
- Siêu âm Bụng màu/ Abdominal Ultrasound (Tầm soát và đánh giá bệnh lý vùng bụng: Gan, mật, thận, bàng quang, niệu quản; tử cung, buồng trứng (nữ); tiền liệt tuyến (nam), - Lách, Tụy; Một số bệnh lý đường tiêu hóa: viêm ruột thừa, các khối u lớn của ruột …
3. GÓI KHÁM CHUYÊN SÂU
3.1 Khám / Clinic Examination
- Khám tổng quát các chuyên khoa/ General Examination
- Khám Nội - Ngoại tổng quát/ Physical Exam
- Đo chỉ số (chiều cao, cân nặng, huyết áp)
- Răng Hàm Mặt/ Dentistry
- Tai Mũi Họng/ Ear-Nose-Throat
- Khám mắt/ Eye check
- Khám da liễu
- Tư vấn KQ Xét nghiệm / Lab test results consultationa
3.2 Xét nghiệm / Lab test
- Đường huyết/ Glucose (Tầm soát tiểu đường)
- Công thức máu/Total blood cells count (Tầm soát thiếu máu, các rối loai5n về máu, nhiễm trùng, nhiễm giun, ung thư máu…)
- Tổng phân tích nước tiểu/ Urinary analysis (Phát hiện các rối loạn về thận, gan, máu…)
- Mỡ/ Cholesterol (Theo dõi nguy cơ rối loạn mỡ máu)
- Mỡ chuyên sâu/ HDL –LDL – Triglycerid (theo dõi nguye cơ bệnh tim mạch, xơ vữa động mạch)
- Men gan SGOT – SGPT men gan/ Liver enzymes (Đánh giá tình trạng hoạt động của gan, phát hiện bất thường trong chức năng gan)
- Chức năng gan GGT/ Liver function (Đánh giá hoạt động gan, hỗ trợ tầm soát bệnh lý ở gan)
- Viêm gan siêu vi B/(HbsAg) Kháng thể chống viêm gan B/(AntiHBs)
- Chức năng thận -Urea, Creatinine/ Kidney functions (Đánh giá chức năng bài tiết và tái hấp thụ của thận, phát hiện các rồi loạn của thận)
- Uric acid (Đánh giá nguy cơ bệnh Gout)
- CEA ( tiêu hóa, colorectal) (Tầm soát ung thư đường tiêu hóa)
- Phết tế bào phụ khoa/ PAP Smear (Tầm soát Ung thư cổ tử cung)
- Soi tươi huyết trắng/ Wet Prep (Tầm soát nhiễm trùng sinh dục nữ)
3.3 Chẩn đoán hình ảnh
- Điện tim /ECG (Tầm soát, kiểm tra chứng rối loạn nhịp tim, cơn đau thắt ngực, hẹp động mạch vành …)
- X-Quang Phổi/ Chest X-ray (Tầm soát lao, bệnh đường hô hấp)
- Siêu âm tuyến giáp (cổ)/ Thyroid ultrasound ( Kiểm tra nhân giáp)
- Siêu âm Bụng màu/ Abdominal Ultrasound (Tầm soát và đánh giá bệnh lý vùng bụng: - Gan, mật, thận, bàng quang, niệu quản; tử cung, buồng trứng (nữ); tiền liệt tuyến (nam), - Lách, Tụy; Một số bệnh lý đường tiêu hóa: viêm ruột thừa, các khối u lớn của ruột …
- Siêu âm Vú / Breast Ultrasound (Tầm soát ung thư vú, kiểm tra các dấu hiệu bệnh lý ở vú của Nữ)